Câu 1: Trong bài toán “Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Tìm giá trị lớn nhất trong dãy”. Input của bài toán là?
A N và dãy a1, a2,…, aN B Dãy a1, a2,…, aN C Giá trị lớn nhất D N
Câu 2: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
A Phần mềm hệ thống. B Phần mềm ứng dụng.
C Phần mềm công cụ. D Phần mềm tiện ích.
Câu 3: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:
A Stand By. B Hibernate. C Turn Off. D Shut Down.
Câu 4: Học qua Trường Học kết nối, học online là ứng dụng của Tin học trong:
A giải trí B truyền thông C trí tuệ nhân tạo D giáo dục
Câu 5: Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng
A Văn bản và hình ảnh B Hình ảnh và âm thanh; C Văn bản D Hình ảnh
Câu 6: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành?
A Windows; B MS-DOS. C Linux; D Microsoft Excel;
Câu 7: Chọn câu sai:
A Ngôn ngữ bậc cao thực hiện được trên mọi loại máy;
B Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên.
C Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được;
D Ngôn ngữ bậc cao có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể;
Câu 8: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device)
A Màn hình, bàn phím, scanner B Đĩa mềm, webcam, bàn phím
C Máy chiếu, Màn hình, con chuột D Bàn phím, chuột, micro
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A Tên tệp dài không quá 255 kí tự B Tên tệp có kí tự cách (trống)
C Tên tệp có dấu (tiếng Việt) D Tên tệp không giới hạn
Câu 10: Điền vào chỗ trống cho thích hợp: Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ.........của bài toán ta nhận được.............cần tìm.
A Input /Output B Output / Input C Output/Output D Input/Input
Câu 11: Có mấy cách ra khỏi hệ thống
A 2 B 4 C 3 D 1
Câu 12: Thao tác nào sau đây thực hiện được sao chép tệp, thư mục?
A Edit→Cut B Chọn thư mục hoặc tệp→Edit→Cut
C Chọn thư mục hoặc tệp→Edit→Copy D Edit→Copy
Câu 13: Input là gì?
A Thông tin vào B Thuật toán C Thông tin ra D Chương trình
Câu 14: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột còn sử dụng được) thì nạp lại HĐH bằng cách
A Chọn Turn Off Computer\Restart B Bấm nút Reset trên CPU
C Chọn Turn Off Computer\Stand by D Chọn Turn Off Computer\Turn Off
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu B ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu C Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy D ROM là bộ nhớ ngoài
Câu 16: Chế độ ra khỏi hệ thống nào là an toàn cho máy nhất?
A Sleep B Restart C Shut down D Hibernate
Câu 17: Input của bài toán: Hoán đổi vị trí giữa hai số thực A và C dùng biến trung gian B là:
A Hai số thực A,B B Hai số thực B,C
C Hai số thực A, C D Ba số thực A,B,C
Câu 18: Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là?
A N và Bội chung nhỏ nhất B N và M
C Bội chung nhỏ nhất D N, M và Bội chung nhỏ nhất
Câu 19: 1 byte = ? bit
A 10 bit B 8 bit C 9 bit D 1024 bit
Câu 20: Ngôn ngữ nào máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
A Hợp ngữ B Ngôn ngữ bậc cao C Ngôn ngữ Pascal D Ngôn ngữ máy
Câu 21: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A Thanh ghi và ROM B ROM và RAM
C Cache và ROM D Thanh ghi và RAM
Câu 22: Bộ nhớ ngoài dùng để
A Lưu trữ lâu dài dữ liệu B Tất cả đều sai
C Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong D Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 23: Chọn câu đúng
A 1MB = 1024KB B 1KB = 1024MB C 1B = 1024 Bit D 1Bit= 1024B
Câu 24: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây
A Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
B Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
C Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
D Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
Câu 25: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện
A Kích thước của tệp. B Ngày/giờ thay đổi tệp.
C Kiểu tệp. D Tên thư mục chứa tệp.
Câu 26: Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân
A 1100011 B 1100101 C 0110101 D 011001001
Câu 27: Hiệu chỉnh là
A Mô tả chi tiết bài toán. B Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu.
C Phát hiện và sửa lỗi sai. D Xác định lại Input và Output.
Câu 28: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là
A Byte B KB C Bit D MB
Câu 29: Hệ điều hành được lưu ở đâu?
A Bộ nhớ ngoài B ROM C Bộ nhớ trong D RAM
Câu 30: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16)
A Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
B Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F .
C Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
D Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I, V, X, L, C, D, M
Câu 31: Chọn đáp án đúng nhất. Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:
A Liệt kê B Sơ đồ khối. C Tổng hợp D Liệt kê và sơ đồ khối
Câu 32: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:
A Sự quản lí và điều khiển của con người. B Các chương trình.
C Các thiết bị của máy tính. D Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.
Câu 33: Một cuốn sách A gồm 200 trang (Có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là
A 10 GB B 1 GB C 500 MB D 2 GB
Câu 34: Hệ điều hành là:
A Phần mềm ứng dụng. B Phần mềm công cụ.
C Phần mềm tiện ích. D Phần mềm hệ thống.
Câu 35: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là:
A a, b, x B a, c, x C a, b, c D x, a, b, c
Câu 36: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ
A Bangdiem*xls B Bia giao an.doc C Bai8:\pas D Onthi?nghiep.doc
Câu 37: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây.
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,….,aN;
Bước 2: Min ← a1, i ← 2;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4:
Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai;
Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3.
Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:
A Bước 4.2 B Bước 4.1 C Bước 2 D Bước 3
Câu 38: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu
A dấu hai chấm (:) B dấu sao (*) C dấu phẩy (,) D dấu chấm (.)
Câu 39: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện
A Tên thư mục chứa tệp. B Kiểu tệp;
C Kích thước của tệp; D Ngày giờ thay đổi tệp;
Câu 40: Câu Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
B Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.
C Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
D Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.
----------- HẾT ------------
Câu 1: Phần mềm máy tính là:
A. Các chương trình đang chạy trên máy tính. B. Hệ điều hành và các chương trình
C. Các phương án đều đúng D. Các bộ chương trình cài đặt
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất.
A. Tin học không ứng dụng được trong học tập
B. Tin học không phải là ngành khoa học
C. Tin học góp phần lớn trong lĩnh vực truyền thông
D. Tin học không hỗ trợ việc quản lý.
Câu 3: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình Turbo Pascal; B. Hệ điều hành Windows XP;
C. Hệ soạn thảo văn bản microsoft Word; D. Chương trình quét và diệt virus Bkav.
Câu 4: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm hệ thống
Câu 5: . Ổ đĩa cứng là :
A. Bộ nhớ ngoài B. Tất cả điều đúng.
C. Bộ nhớ trong D. Thiết bị ngoại vi
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tên có kí tự cách (trống) B. Tên tệp dài không quá 255 kí tự
C. Tên tệp không giới hạn. D. Tên tệp có dấu (tiếng Việt)
Câu 7: Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính?
A. Start→Turn off →Turn off B. Start→Turn off →Restart
C. Start→Turn off →Stand By D. Các phương án đều sai
Câu 8: Trong tin học thuật ngữ bit thường dùng ?
A. Để đo tốc độ xữ lý trong máy tính
B. Để chỉ tốc độ truyền dữ liệu của mạng máy tính
C. Để chỉ khả năng lưu trữ và xử lý của máy tính
D. Để chỉ phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính dùng lưu trữ một trong hai ký hiệu, được sử dụng để biểu diễn thông tin trong máy tính là 0,1.
Câu 9: Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là một chương trình tiện ích.
B. Hệ điều hành mục đích quản lý máy tính.
C. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng.
D. Hệ điều hành tập hợp các chương trình tổ chức thành một hệ thống.
Câu 10: Xác định bài toán ta cần xác định:
A. Input, Output B. Input
C. Output D. Điểm đầu/điểm cuối.
Câu 11: Chế độ nào khi tắt máy, mọi thay đổi trong thiết đặt hệ thống được lưu vào đĩa cứng trước khi nguồn được tắt:
A. Shut Down. B. Restart
C. Hibernate. D. Stand By.
Câu 12: Input là gì?
A. Thuật toán B. Thông tin ra
C. Thông tin vào D. Chương trình
Câu 13: Khi dùng máy tính giải toán ta cần thực hiện qua các bước:
A. Xác định bài toán B. Nêu ý tưởng
C. Viết thuật toán D. Xác định bài toán; Nêu ý tưởng; Viết thuật toán
Câu 14: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là:
A. x, a, b, c B. a, b, c
C. a, b, x D. a, c, x
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?(0,5 điểm)
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy
C. RAM là bộ nhớ chỉ đọc D. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. 12Tom/Jerry.COM B. Hànội!.TXT;
C. Locphat.doc; D. Music?
Câu 17: Có mấy cách làm việc với hệ điều hành:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 18: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình.
B. Thanh ghi
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.
D. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.
Câu 19: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành sau:
A. Tổ chức quản lý tài nguyên của hệ thống;
B. Đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Tìm kiếm thông tin trên internet;
D. Tổ chức lưu trữ, truy cập thông tin trên bộ nhớ ngoài
Câu 20: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được?
A. Ngôn ngữ bậc cao. B. Ngôn ngữ máy.
C. Hợp ngữ. D. Ngôn ngữ Pascal.
Câu 21: Mục đích của bước hiệu chỉnh là:
A. Mô tả lại chi tiết thuật toán B. Tất cả đều sai
C. Phát hiện và sửa sai D. Xác định lại Input và Output
Câu 22: Chọn câu sai:
A. Ngôn ngữ bậc cao thực hiện được trên mọi loại máy.
B. Ngôn ngữ bậc cao có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể.
C. Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên.
D. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được.
Câu 23: Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ.........của bài toán ta nhận được.............cần tìm
A. Input /Output B. Input/Input C. Output / Input D. Output/Output
Câu 24: Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân?
A. 11020111. B. 000CD11. C. 0000A1. D. 11100101.
Câu 25: Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị đo sau:
A. Byte B. MB C. KB D. GB
Câu 26: Có thể biểu diễn thông tin thành:
A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại. D. 4 loại.
Câu 27: Thao tác nào sau đây thực hiện được sao chép tệp, thư mục?
A. Edit→Copy B. Chọn thư mục hoặc tệp→Edit→Copy
C. Edit→Cut D. Chọn thư mục hoặc tệp→Edit→Cut
Câu 28: Biết kí tự A có mã thập phân là 65. Mã hoá kí tự A sang mã nhị phân có dạng là:
A. 10 00002 B. 100 00102 C. 100 00012 D. 100 00002
Câu 29: Chọn đáp án sai đối với quy tắc trên cây thư mục:
A. Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 tập tin trùng tên.
B. Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 thư mục trùng tên.
C. Trong cùng 1 thư mục mẹ có thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
D. Trong cùng 1 thư mục mẹ không thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
Câu 30: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kích thước tệp B. Kiểu tệp
C. Ngày/giờ đổi tệp D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 31: Sau khi chuyển 10101102 sang hệ cơ số 10 ta được ?
A. 67 B. 76 C. 86 D. 45
Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. Thao tác tạo thư mục có thể được thực hiện như sau:
A. Nhấp phải chuột -> Delete B. Nhấp phải chuột -> Rename
C. Nhấp phải chuột -> Copy D. Nhấp phải chuột -> New -> Folder
Câu 33: Bàn phím là thiết bị thuộc loại nào?
A. Thiết bị vào B. Thiết bị vào /ra
C. không là thiết bị vào/ ra D. Thiết bị ra
Câu 34: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tệp trong Windows.
A. D:\THUC HANH\ LOP 10\ KHI\ TIN. B. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH.
C. D:\BAITAP.DOC\ HKI\ TIN\ LOP 10. D. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.
Câu 35: Cho thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập dãy A có n phần tử (a1, a2, …, an)
Bước 2: Max ← a1; i ←2;
Bước 3: Nếu i > N thì xuất ra giá trị Max rồi kết thúc.
Bước 4: Nếu Max < ai thì Max ←ai;
Bước 5: i ←i+1;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Với dãy A: 20 16 23 22 27 21 50 26
Kết quả của Max sau khi kết thúc thuật toán là:
A. 27 B. 26 C. 20 D. 50
Câu 36: Các dạng thông tin phi số là gì?
A. Âm Thanh B. Hình ảnh
C. Văn bản. D. Âm Thanh, hình ảnh, văn bản.
Câu 37: Thư mục gốc là:
A. Thư mục được tạo tự động; B. Thư mục do người dùng tự tạo.
C. Thư mục nằm trong thư mục mẹ D. không chứa các thư mục khác.
Câu 38: Dùng thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên để kiểm tra xem trong các số sau số nào là số nguyên tố?
A. 113 B. 71 C. 53, 71, 113 D. 53
Câu 39: Nguyên lí Phôn-nôi-man là tổng hợp của bao nhiêu nguyên lí:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 40: Các tính chất của thuật toán đó là:
A. Tính đúng đắn. B. Tính xác định
C. Tính dừng. D. Tính đúng đắn; Tính xác định; Tính dừng.
----------- HẾT ----------
Ðáp án 623:
1. C 2. C 3. C 4. B 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. A 11. B 12. C 13. B 14. D 15. C 16. C 17. D 18. B 19. B 20. D 21. C 22. C 23. A 24. C 25. B 26. B 27. B 28. A 29. D 30. D 31. D 32. A 33. A 34. D 35. D 36. D
Ðáp án 480:
1. A 2. B 3. D 4. C 5. A 6. D 7. C 8. B 9. B 10. B 11. C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. C 18. C 19. D 20. C 21. C 22. C 23. D 24. A 25. B 26. C 27. B 28. A 29. D 30. D 31. B 32. A 33. A 34. D 35. B 36. D 37. D 38. A 39. A 40. A 37. A 38. A 39. D 40. A
Ðáp án 857 :
1. A 2. B 3. B 4. B 5. D 6. A 7. C 8. D 9. C 10. B 11. D 12. A 13. B 14. C 15. C 16. A 17. A 18. B 19. D 20. C 21. D 22. C 23. A 24. C 25. D 26. C 27. A 28. D 29. C 30. D 31. A 32. C 33. A 34. A 35. B 36. B 37. B 38. B 39. D 40. D
Ðáp án 256:
1. A 2. A 3. B 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. D 10. A 11. C 12. C 13. A 14. A 15. A 16. C 17. C 18. C 19. B 20. D 21. B 22. C 23. A 24. D 25. C 26. B 27. C 28. C 29. A 30. B 31. D 32. B 33. B 34. D 35. C 36. B 37. B 38. D 39. B 40. D
TIN BÀI LIÊN QUAN